非常感謝媽媽說你煮的好吃 還有打掃,家裡乾淨多了不過也提醒自己要吃東西 另外,爸爸的個性比較急 加上嗓門很大所以有時候聽起來很像在罵人 請別的越南文翻譯

非常感謝媽媽說你煮的好吃 還有打掃,家裡乾淨多了不過也提醒自己要吃東西

非常感謝媽媽說你煮的好吃 還有打掃,家裡乾淨多了不過也提醒自己要吃東西 另外,爸爸的個性比較急 加上嗓門很大所以有時候聽起來很像在罵人 請別放在心上 我覺得照顧媽媽最重要的幾件事情是:1.按時吃藥 三餐和睡前的藥不能給錯睡前不可以改到7或8點吃2.每天的喝水量一天要至少1800-2000cc3.上廁所要跟著媽媽上廁所喜歡摸屁股 東摸西摸所以上完一定要提醒她用肥皂或洗手乳洗手 穿褲子的時候要幫她把尿片拉好
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
Cảm ơn bạn rất nhiều <br>mẹ nói bạn nấu ngon <br>cũng như làm sạch, nhà có nhiều bụi <br>nhưng cũng để nhắc nhở bản thân mình để ăn một cái gì đó <br>bổ sung, tính cách người cha lo lắng nhiều hơn của <br>cùng một tiếng lớn <br>vì vậy đôi khi có vẻ như lời nguyền <br>xin đừng nhớ <br><br><br>tôi nghĩ rằng hầu hết vài điều quan trọng để chăm sóc mẹ tôi là: <br>1. cất thuốc đúng thời hạn <br>các bữa ăn và trước khi đi ngủ không thể từ bỏ sai thuốc <br>trước khi đi ngủ không thể thay đổi đến 7 hoặc 8:00 đến ăn <br>2. uống nhiều nước mỗi ngày <br>một ngày ít nhất 1800 -2000cc <br>3. vào nhà vệ sinh cùng với <br>mẹ cô vào nhà vệ sinh như mông chạm East West liên lạc <br>vì vậy hãy chắc chắn để nhắc nhở mình để hoàn thành bằng xà phòng hoặc nước rửa tay sữa <br>khi mặc quần để giúp tã bà đẻ
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Cảm ơn rất nhiều<br>Mẹ nói rằng bạn nấu chín deliciously. <br>Và làm sạch, nhà là nhiều sạch hơn.<br>Nhưng cũng nhắc nhở chính mình để ăn. <br>Ngoài ra, tính cách của Dad là khẩn cấp hơn <br>Cộng với một giọng nói lớn.<br>Vì vậy, đôi khi nó nghe như chửi thề. <br>Xin vui lòng không mang nó đến trái tim. <br><br>Tôi nghĩ rằng những điều quan trọng nhất về việc chăm sóc mẹ là:<br>1. uống thuốc theo thời gian <br>Ba bữa ăn và đi ngủ thuốc không thể được đưa ra sai.<br>Bạn không thể thay đổi 7 hoặc 8 trước khi đi ngủ.<br>2. uống nước mỗi ngày<br>Ít nhất 1800-2000cc một ngày<br>3. đi đến nhà vệ sinh để làm theo<br>Mẹ đi vào nhà vệ sinh và thích chạm vào mông cô.<br>Vì vậy, hãy chắc chắn để nhắc nhở cô ấy rửa tay bằng xà phòng hoặc rửa tay sữa. <br>Giúp cô kéo tã khi bạn mặc quần.
正在翻譯中..
結果 (越南文) 3:[復制]
復制成功!
Cảm ơn rất nhiều.<br>Mẹ nói anh nấu ngon lắm.<br>Và dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ hơn nhiều<br>Nhưng cũng phải tự nhắc mình ăn.<br>Thêm nữa, tính cách của bố càng lúc càng khẩn cấp.<br>Với một giọng nói lớn<br>Đôi khi nghe như chửi thề<br>Xin đừng phiền.<br>Tôi nghĩ điều quan trọng nhất để chăm sóc mẹ tôi là:<br>Một. Hãy uống thuốc đúng giờ.<br>Ba bữa ăn và thuốc ngủ không được cho dùng nhầm<br>Bạn không thể thay đổi t ới 7 hay 8 trước khi đi ngủ<br>2. Lượng nước hằng ngày<br>Ít nhất là 1800-2000cc một ngày<br>3. Đi theo toilet<br>Mẹ thích vuốt ve mông khi đi vệ sinh.<br>Nên nhớ nhắc cô ấy rửa tay bằng xà phòng hay nước thơm tay.<br>Giúp nó quấn tã khi mày mặc quần cho nó.<br>
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: