我昨天受傷,為什麼你還要生氣我。我說我想你,是想要讓你知道,我不管在哪裡都會想著你,並不是因為你才受傷。我不給你看腳,是怕你看到之後會難過會的越南文翻譯

我昨天受傷,為什麼你還要生氣我。我說我想你,是想要讓你知道,我不管在哪

我昨天受傷,為什麼你還要生氣我。我說我想你,是想要讓你知道,我不管在哪裡都會想著你,並不是因為你才受傷。我不給你看腳,是怕你看到之後會難過會流淚,我不能給你看。可是你卻說要對我冷,不會跟我說話,你知道我看到之後心很痛。你想要冷,難道我就不可以? 我對你冷你的感覺怎樣心痛嗎?每次吵架都是你一直說一直說,你有給我機會解釋嗎?每次吵架每次說結束,你對我真的有愛嗎?你說我有了你,我就可以離開你,我不是那種人,如果我是那種人,在第一次得到你,我就可以離開了,何必一直到現在,你看不出來我對你是真的還是假的嗎?
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
Tôi bị thương ngày hôm qua, tại sao bạn có tôi tức giận. <br><br>Tôi nói tôi muốn bạn, muốn bạn biết, tôi sẽ nghĩ rằng không có vấn đề mà bạn đang có, không phải vì nó làm tổn thương bạn. <br><br>Tôi không cho bạn nhìn thấy bàn chân, vì họ sợ bạn sẽ buồn sau khi nhìn thấy những giọt nước mắt, tôi không thể cung cấp cho bạn. <br><br>Nhưng bạn nói với tôi lạnh, không nói chuyện với anh, em biết, sau khi tôi thấy trái tim đau. <br><br>Bạn muốn lạnh, làm tôi không thể? Làm thế nào tôi có thể làm tổn thương bạn, bạn cảm thấy nó lạnh? <br><br>Mỗi cuộc chiến là bạn phải nói đã được nói, bạn phải cung cấp cho tôi cơ hội để giải thích nó? <br><br>Cho biết mỗi đầu của mọi lý luận, bạn thực sự yêu tôi? <br><br>Bạn nói tôi có bạn, tôi có thể để lại cho bạn, tôi không phải là loại người, nếu tôi là loại người, bạn nhận được trong lần đầu tiên, tôi có thể ra đi, tại sao cho đến bây giờ, bạn không thể nhìn thấy tôi bạn là đúng sự thật hay giả?
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Hôm qua tôi bị thương, tại sao anh vẫn giận tôi?<br><br>Tôi nói tôi nghĩ rằng bạn, tôi muốn bạn để cho bạn biết rằng tôi nghĩ về bạn bất cứ nơi nào tôi, không phải vì bạn bị thương.<br><br>Tôi không cho bạn thấy bàn chân, sợ bạn sẽ buồn sau khi nước mắt, tôi không thể hiển thị cho bạn.<br><br>Nhưng bạn nói để được lạnh với tôi, sẽ không nói chuyện với tôi, bạn biết tôi thấy sau khi trái tim là rất đau đớn.<br><br>Nếu bạn muốn được lạnh, tôi có thể không? Làm thế nào đau tôi cảm thấy về Ness lạnh của bạn?<br><br>Mỗi cãi nhau bạn cứ nói, có bạn cho tôi một cơ hội để giải thích?<br><br>Bạn có thực sự có tình yêu đối với tôi mỗi lần cãi nhau nói kết thúc?<br><br>Bạn nói tôi có bạn, tôi có thể để lại cho bạn, tôi không phải là loại người, nếu tôi là loại người, trong lần đầu tiên để có được bạn, tôi có thể để lại, tại sao cho đến bây giờ, bạn không thể nhìn thấy rằng tôi thật hay sai?
正在翻譯中..
結果 (越南文) 3:[復制]
復制成功!
Hôm qua tôi bị thương, sao anh vẫn còn giận tôi?<br>Anh nói anh nhớ em, để cho em biết rằng anh sẽ nhớ em dù anh ở đâu, không phải vì em.<br>Tôi không cho anh thấy chân t ôi, bởi vì tôi sợ anh sẽ khóc khi anh thấy chúng.<br>Nhưng anh nói anh sẽ lạnh lùng với em và sẽ không nói chuyện với em anh biết tim em đau khi nhìn thấy nó<br>Nếu anh muốn bị lạnh, t ôi có cảm thấy đau đớn vì cái lạnh của anh không?<br>Mỗi lần anh cãi nhau, anh luôn nói, anh có cho tôi cơ hội để giải thích không?<br>Anh có thực s ự yêu em mỗi lần anh nói nó kết thúc không?<br>Anh nói rằng t ôi có thể bỏ anh nếu tôi có anh. tôi có thể đi khi tôi tóm được anh lần đầu tiên tại sao tôi phải đi đến bây giờ? Anh không thể thấy tôi là thật hay giả dối với anh sao?<br>
正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: