1。<br>00:00:06BB656 --> 00:00:07BB936。<br>Itさ tất cả にち<br><br>2。<br>00:00:08BB192 --> 00:00:09BB216。<br>瀬戸 của một ma-you-go hương thơm<br><br>3。<br>00:00:09BB728 --> 00:00:12BB288。<br>Dongyi đậu 稲 mất に lineき dòng<br><br>4。<br>00:00:12BB800 --> 00:00:14BB080。<br>稲't nhặt nó lên<br><br>5。<br>00:00:14BB336 --> 00:00:18BB176。<br>Bệnh nhân biết cách chăm sóc da.<br><br>6。<br>00:00:18BB432 --> 00:00:22BB528。<br>Khách sạn biển-に が một ち và một suối nước nóng<br><br>7。<br>00:00:24BB064 --> 00:00:26BB368。<br>Bông vàng Hong Kong bắt đầu xuất hiện<br><br>8。<br>00:00:26BB624 --> 00:00:27BB392。<br>Ise biển cũ<br><br>9。<br>00:00:27BB904 --> 00:00:29BB952。<br>アワビ あれやサバなど。<br><br>10。<br>00:00:30BB208 --> 00:00:32BB512。<br>豊 cá trích phong phú が nước され<br><br>11。<br>00:00:33BB024 --> 00:00:39BB168。<br>Sự ra đời của những điều tươi mới làm cho cuộc sống ngày nay trở nên tươi mới hơn.<br><br>12。<br>00:00:39BB424 --> 00:00:40BB192。<br>Xem つけ con chuồn chuồn<br><br>13。<br>00:00:40BB448 --> 00:00:41BB728。<br>Đậu Dongyi<br><br>14。<br>00:00:41BB984 --> 00:00:43BB008。<br>Hejinyu (Bằng tập trung)<br><br>15。<br>00:00:43BB520 --> 00:00:44BB544。<br>Matsazaki (matsazaki)<br><br>16。<br>00:00:44BB800 --> 00:00:46BB080。<br>ミシ trên đường đi của tôi<br><br>17。<br>00:00:46BB592 --> 00:00:47BB872。<br>Vùng đất này là một trong những điểm đến lý do tại sao chúng tôi không thể<br><br>18。<br>00:00:48BB128 --> 00:00:49BB920。<br>Kể từ khi hương vị chậm をご shao Jiexuan<br><br>19。<br>00:01:22BB432 --> 00:01:28BB576。<br>đưa cảng đi nhận hàng bị đánh cắp gần cảng<br><br>20。<br>00:01:28BB832 --> 00:01:31BB904。<br>Vàng thủy sản Tamura Maru bắt đầu xuất hiện<br><br>21。<br>00:01:32BB160 --> 00:01:36BB768。<br>Cá thu chất lượng cao trên thế giới chỉ để thực hiện phương pháp chế biến sên<br><br>22。<br>00:01:37BB280 --> 00:01:38BB816。<br>Các に của 売 đất nước<br><br>23。<br>00:01:39BB072 --> 00:01:42BB400。<br>ゆ'パック một ふ túi さと một túi nhỏ<br><br>24。<br>00:01:42BB912 --> 00:01:44BB704。<br>Người mua mua thêm 100 tỷ đồng mua lại<br><br>25。<br>00:01:45BB216 --> 00:01:48BB544。<br>Long-され tình yêu け em gái, đồng đô la ット があ と của hàng hóa<br><br>26。<br>00:01:48BB800 --> 00:01:50BB080。<br>Các 舗を thăm ね nhà hàng<br><br>27。<br>00:01:51BB104 --> 00:01:54BB688。<br>Tianmura Maru Water sẽ sản xuất các sản phẩm thủy sản Chủ tịch さ Yuda にお を of が words<br><br>28。<br>00:01:55BB712 --> 00:01:56BB736。<br>Cô Takamura<br><br>29。<br>00:01:56BB992 --> 00:01:58BB016。<br>よろ'お muốn tôi đã có một thời gian tốt<br><br>30。<br>00:01:58BB272 --> 00:02:00BB576。<br>Các ち cửa hàng cá tươi là 様 が が<br><br>31。<br>00:02:00BB832 --> 00:02:05BB184。<br>Cá trong nhà và rửa sạch.<br><br>32。<br>00:02:05BB440 --> 00:02:08BB256。<br>Số lượng cửa hàng là テルに chuỗi おり<br><br>33。<br>00:02:08BB512 --> 00:02:10BB304。<br>そりゃ chế biến chế biến おり chế biến<br><br>34。<br>00:02:11BB072 --> 00:02:12BB608。<br>ツルコケモモ。<br><br>35。<br>00:02:13BB376 --> 00:02:14BB144。<br>こちらに。<br><br>36。<br>00:02:14BB400 --> 00:02:16BB704。<br>Anh chàng điển trai to lớn đang chờ hàng<br><br>37。<br>00:02:17BB984 --> 00:02:19BB008。<br>これは。<br><br>38。<br>00:02:19BB520 --> 00:02:20BB288。<br>Dendan tỷ thương hiệu<br><br>39。<br>00:02:20BB544 --> 00:02:23BB104。<br>Mắt vàng tự làm chậm miso khoai môn<br><br>40。<br>00:02:26BB432 --> 00:02:30BB272。<br>Tôi ろ'ろ để 労 và あち ち để び歩 え<br><br>41。<br>00:02:30BB528 --> 00:02:33BB088。<br>Nagano お miso と... が dầu là と với と<br><br>42。<br>00:02:33BB344 --> 00:02:33BB856。<br>2 tuổi<br><br>43。<br>00:02:34BB112 --> 00:02:34BB880。<br>このような。<br><br>44。<br>00:02:35BB904 --> 00:02:38BB208。<br>Người dân gửi người đến nhà riêng để giải quyết.<br><br>45。<br>00:02:38BB464 --> 00:02:39BB744。<br>よろ'お muốn tôi đã có một thời gian tốt<br><br>46。<br>00:02:40BB000 --> 00:02:41BB792。<br>モンスト。<br><br>47。<br>00:02:42BB048 --> 00:02:45BB376。<br>お lily lá cuốn sách 沢 trên đỉnh núi おり<br><br>48。<br>00:02:45BB632 --> 00:02:46BB656。<br>そうなんですね。<br><br>49。<br>00:02:46BB912 --> 00:02:50BB496。<br>や Mara り một りそれが của niềm vui cá nhân tại び<br><br>50。<br>00:02:52BB288 --> 00:02:55BB104。<br>Con mắt vàng là một quá khứ<br><br>51。<br>00:02:55BB360 --> 00:02:58BB176。<br>Vùng đất お người đàn ông さ hình dạng と của けど<br><br>52。<br>00:02:58BB432 --> 00:02:59BB456。<br>Nó sẽ vuông vức<br><br>53。<br>00:02:59BB712 --> 00:03:00BB736。<br>Biết ai là chị dâu<br><br>54。<br>00:03:00BB992 --> 00:03:02BB784。<br>Phương Tây ăn tài liệu<br><br>55。<br>00:03:03BB552 --> 00:03:05BB088。<br>Mặt đất đánh bóng<br><br>56。<br>00:03:05BB344 --> 00:03:05BB856。<br>ありますので。
正在翻譯中..
