洗手5時機!乾淨的照護就是安全的照護。(優質的醫療品質 請從手部衛生做起)衛生署疾病管制局財團法人醫院評鑑暨醫療品質策進會_________的越南文翻譯

洗手5時機!乾淨的照護就是安全的照護。(優質的醫療品質 請從手部衛生做

洗手5時機!

乾淨的照護就是安全的照護。
(優質的醫療品質 請從手部衛生做起)

衛生署疾病管制局
財團法人醫院評鑑暨醫療品質策進會
_________________________________________________________________________

___________________________________________________

洗手5時機

時機1 接觸病人前
原則:接觸完整皮膚表面前,執行非侵入性措施前
一、接觸完整皮膚表面前,例如:握手、擦澡、餵食、幫病人按摩、協助病人進行個

人照護(例如:翻身、穿衣服等)。

二、執行非侵入性檢查或治療前,例如:測量脈博及血壓、心電圖、聽診、觸診、給

予氧氣面罩、超音波檢查、裝置胎兒監視器、物理治療等。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

時機2 執行清潔/無菌操作技術前
原則:接觸黏膜及非完整皮膚表面前、執行侵入性措施前
一、接觸病人黏膜或不完整的皮膚前,例如:協助病人口腔護理、點眼藥水 、執行

陰道或直腸檢查、檢查口鼻耳、幫病人塞栓劑等。

二、執行傷口換藥、受損皮體護理、經皮膚注射/穿刺等措施前。

三、置放或移除侵入性醫療管路前,例如:氧氣鼻管、鼻骨管、尿管、氣管插管、引

流管、血管內導管等。

四、打開侵入性醫療管路前,例如鼻骨管餵食、注射給藥、引流、抽痰、尿袋排空

等。

五、準備食物、給藥、配製藥品等前。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

時機3 暴觸病人體液風險後
原則:具有任何接觸病人血液體液風險後
一、接觸病人黏膜或不完整的皮膚後,例如:協助病人口腔護理、點眼藥水、執行陰

道或直腸檢查、檢查口鼻耳、幫病人塞栓劑等。

二、執行傷口換藥、受損皮膚護理、經皮膚注射/穿刺等措施後。

三、置放或移除侵入性醫療管路後,例如:氧氣鼻管、鼻胃管、尿管、氣管插管、引

流管、血管導管等。

四、打開侵入性醫療管路後,例如:鼻胃管餵食、注射給藥、引流、抽痰、尿袋排空

等。

五、接觸沾有病人血液、體液的物品或區後,例如:敷料、紗布、尿布、護墊、床單

、假牙、儀器、尿便盆等。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

時機4 接觸病人後
原則:接觸完整皮膚表面後,執行非侵入性措施後
一、接觸完整皮膚表面後,例如:握手、擦澡、餵食、幫病人按摩、協助病人進行個

人照護(例如:翻身、穿衣服等)。

二、執行非侵入性檢查或治療後,例如:測量脈博及血壓、心電圖、聽診、觸診、給

予氧氣面罩、超音波檢查、裝置胎兒監視器、物理治療等。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

時機5 按觸病人週遭環境後
原則:接觸病人週遭環境或物品但沒有接觸病人後
一、碰觸病人週遭環境或經常接觸的物品後,例如:更換床單(病人不在時)、清潔床

邊桌、接觸病床搖桿、床欄及病床邊緊急按鈕等。

二、操作病人範圍內的設備或裝置等,例如:調整點滴、設定呼吸器或醫療儀器、解

除醫療儀器警示等。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

世界衛生組織WHO自2005年結合病人安全,大力推動手部衛生運動,於2009年延續倡

導『拯救生命:清潔雙手(Save Lives: Clean You Hands)』
活動,強調手部衛生之重要性,並發展「手部衛生5時機」概念,透過教育宣導,讓

手部衛生的正確觀念,落實於醫療照護工作者的常規工作流
程中,以保障病人及工作人員之安全。

_________________________________________________________________________

__________________________________________________

洗時5時機
1.接觸病人前
2.執行清潔無菌操作技術前
3.暴觸病人體液風險後
4.接觸病人後
5.接觸病人週遭環境後

一、何時 在碰觸病人之前,先清潔雙手
為何 保護病人免於從你雙手感染到有害的病原體

二、何時 在執行任何清潔或無菌操作技術前,先清潔雙手
為何 保護病人免於受到感染

三、何時 在有可能暴露病人體液後,應儘速清潔雙手
為何 保護自己免於受到感染或污染病人區以外的環境

四、何時 在部觸過病人及其週遭環境後,離開前先清潔雙手
為何 保護自己免於受到感染或污染病人區以外的環境

五、何時 在碰觸過病人週遭環境或物品後,即使未曾碰觸到病人,仍需在離開前先

清潔雙手
為何 保護自己免於受到惑染或污染病人區以外的環境
0/5000
原始語言: -
目標語言: -
結果 (越南文) 1: [復制]
復制成功!
洗手5時機!乾淨的照護就是安全的照護。(優質的醫療品質 請從手部衛生做起)衛生署疾病管制局財團法人醫院評鑑暨醫療品質策進會____________________________________________________________________________________________________________________________洗手5時機時機1 接觸病人前原則:接觸完整皮膚表面前,執行非侵入性措施前一、接觸完整皮膚表面前,例如:握手、擦澡、餵食、幫病人按摩、協助病人進行個人照護(例如:翻身、穿衣服等)。二、執行非侵入性檢查或治療前,例如:測量脈博及血壓、心電圖、聽診、觸診、給予氧氣面罩、超音波檢查、裝置胎兒監視器、物理治療等。___________________________________________________________________________________________________________________________時機2 執行清潔/無菌操作技術前原則:接觸黏膜及非完整皮膚表面前、執行侵入性措施前一、接觸病人黏膜或不完整的皮膚前,例如:協助病人口腔護理、點眼藥水 、執行陰道或直腸檢查、檢查口鼻耳、幫病人塞栓劑等。二、執行傷口換藥、受損皮體護理、經皮膚注射/穿刺等措施前。三、置放或移除侵入性醫療管路前,例如:氧氣鼻管、鼻骨管、尿管、氣管插管、引流管、血管內導管等。四、打開侵入性醫療管路前,例如鼻骨管餵食、注射給藥、引流、抽痰、尿袋排空等。五、準備食物、給藥、配製藥品等前。___________________________________________________________________________________________________________________________時機3 暴觸病人體液風險後原則:具有任何接觸病人血液體液風險後一、接觸病人黏膜或不完整的皮膚後,例如:協助病人口腔護理、點眼藥水、執行陰道或直腸檢查、檢查口鼻耳、幫病人塞栓劑等。二、執行傷口換藥、受損皮膚護理、經皮膚注射/穿刺等措施後。三、置放或移除侵入性醫療管路後,例如:氧氣鼻管、鼻胃管、尿管、氣管插管、引流管、血管導管等。四、打開侵入性醫療管路後,例如:鼻胃管餵食、注射給藥、引流、抽痰、尿袋排空等。五、接觸沾有病人血液、體液的物品或區後,例如:敷料、紗布、尿布、護墊、床單、假牙、儀器、尿便盆等。___________________________________________________________________________________________________________________________時機4 接觸病人後原則:接觸完整皮膚表面後,執行非侵入性措施後一、接觸完整皮膚表面後,例如:握手、擦澡、餵食、幫病人按摩、協助病人進行個人照護(例如:翻身、穿衣服等)。二、執行非侵入性檢查或治療後,例如:測量脈博及血壓、心電圖、聽診、觸診、給予氧氣面罩、超音波檢查、裝置胎兒監視器、物理治療等。___________________________________________________________________________________________________________________________時機5 按觸病人週遭環境後原則:接觸病人週遭環境或物品但沒有接觸病人後一、碰觸病人週遭環境或經常接觸的物品後,例如:更換床單(病人不在時)、清潔床邊桌、接觸病床搖桿、床欄及病床邊緊急按鈕等。二、操作病人範圍內的設備或裝置等,例如:調整點滴、設定呼吸器或醫療儀器、解除醫療儀器警示等。___________________________________________________________________________________________________________________________世界衛生組織WHO自2005年結合病人安全,大力推動手部衛生運動,於2009年延續倡導『拯救生命:清潔雙手(Save Lives: Clean You Hands)』活動,強調手部衛生之重要性,並發展「手部衛生5時機」概念,透過教育宣導,讓手部衛生的正確觀念,落實於醫療照護工作者的常規工作流程中,以保障病人及工作人員之安全。___________________________________________________________________________________________________________________________洗時5時機1.接觸病人前 2.執行清潔無菌操作技術前3.暴觸病人體液風險後4.接觸病人後5.接觸病人週遭環境後一、何時 在碰觸病人之前,先清潔雙手 為何 保護病人免於從你雙手感染到有害的病原體二、何時 在執行任何清潔或無菌操作技術前,先清潔雙手 為何 保護病人免於受到感染三、何時 在有可能暴露病人體液後,應儘速清潔雙手 為何 保護自己免於受到感染或污染病人區以外的環境四、何時 在部觸過病人及其週遭環境後,離開前先清潔雙手 為何 保護自己免於受到感染或污染病人區以外的環境五、何時 在碰觸過病人週遭環境或物品後,即使未曾碰觸到病人,仍需在離開前先清潔雙手 為何 保護自己免於受到惑染或污染病人區以外的環境
正在翻譯中..
結果 (越南文) 2:[復制]
復制成功!
Rửa 5 lần! Chăm sóc sạch sẽ là chăm sóc an toàn. (Chất lượng chăm sóc sức khỏe chất lượng cao, hãy bắt đầu từ vệ sinh tay) Sở Kiểm Soát Bệnh viện Foundation chất lượng y tế đánh giá kiêm làm cho Hội đồng _________________________________________________________________________ ___________________________________________________ 5 cơ hội để rửa tay trước khi bệnh nhân thời gian tiếp xúc với một nguyên tắc: Trước khi chạm vào bề mặt da còn nguyên vẹn, để thực hiện không xâm lấn biện pháp trước khi trước đó, chạm vào bề mặt da còn nguyên vẹn, chẳng hạn như: bắt tay, tắm bọt biển, nuôi dưỡng, giúp massage kiên nhẫn, để giúp một bệnh nhân người quan tâm (ví dụ: đứng lên, quần áo, vv). Thứ hai, trước khi thực hiện kiểm tra không xâm lấn hoặc điều trị, chẳng hạn như: xung đo huyết áp, điện tâm đồ, nghe tim thai, sờ nắn, để có mặt nạ dưỡng khí, siêu âm, màn hình của thai nhi, vật lý trị liệu và các thiết bị khác. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ Thời gian 2 để thực hiện làm sạch / kỹ thuật vô trùng trước khi nguyên tắc: Trước khi chạm vào màng nhầy và da mặt không còn nguyên vẹn, thực hiện các biện pháp xâm nhập trước khi trước đó, liên lạc màng nhầy với da của bệnh nhân hoặc không đầy đủ, chẳng hạn như: chăm sóc răng miệng để giúp bệnh nhân, thuốc nhỏ mắt, Điều hành âm đạo hoặc kiểm tra trực tràng để kiểm tra tai và mũi để giúp bệnh nhân đạn Síp. Thứ hai, việc thực hiện các thay đồ vết thương, chăm sóc cơ thể da bị hư hại, trước khi qua da tiêm / chích và các biện pháp khác. Thứ ba, trước khi đặt hoặc gỡ bỏ ống y tế xâm hại, chẳng hạn như: ống oxy mũi, ống mũi, ống thông, đặt nội khí quản, chì ống, ống thông mạch. Thứ tư, mở ống y tế xâm phía trước, chẳng hạn như ống mũi cho ăn, tiêm, thoát nước, Choutan, làm rỗng túi và như vậy. Thứ năm, trước khi chuẩn bị thức ăn, hành chính, chuẩn bị thuốc. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ Dịch thời gian 3 cơn bão cơ thể cảm ứng của bệnh nhân sau khi nguy cơ nguyên tắc: phải có bất kỳ tiếp xúc với dịch cơ thể của bệnh nhân nguy cơ huyết sau khi một số liên lạc niêm mạc hoặc da bệnh nhân không đầy đủ sau, ví dụ: để giúp bệnh nhân chăm sóc răng miệng, thuốc nhỏ mắt, thực hiện nữ đường hoặc khám trực tràng, Kiểm tra tai và mũi để giúp bệnh nhân đạn Síp. Thứ hai, việc thực hiện các thay đồ vết thương, hư hỏng chăm sóc da, da sau khi tiêm / chích và các biện pháp khác. Thứ ba, các vị trí hoặc loại bỏ các ống xâm lấn y tế, chẳng hạn như: oxy ống mũi, ống mũi dạ dày, ống thông, đặt nội khí quản, chì ống, ống thông mạch máu. Thứ tư, sau khi mở ống y tế xâm lấn, như: nuôi ăn bằng ống thông mũi dạ dày, thuốc tiêm, thoát nước, Choutan, làm rỗng túi và như vậy. Thứ năm, máu của bệnh nhân dính liên lạc, dịch cơ thể của các mặt hàng hoặc khu vực, ví dụ: băng, gạc, tã lót, miếng, tấm, răng giả, trang thiết bị, và bô dẹt tiết niệu khác. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ 4 xúc với bệnh nhân khi thời gian sau khi tiếp xúc với bề mặt da còn nguyên vẹn, sau khi thực hiện các biện pháp không xâm lấn: các nguyên tắc sau, chạm vào bề mặt da còn nguyên vẹn, chẳng hạn như: bắt tay, tắm bọt biển, nuôi dưỡng, massage để giúp các bệnh nhân để giúp đỡ một bệnh nhân người quan tâm (ví dụ: đứng lên, quần áo, vv). Thứ hai, việc thực hiện các xét nghiệm không xâm lấn hoặc điều trị, chẳng hạn như: xung đo huyết áp, điện tâm đồ, nghe tim thai, sờ nắn, để có mặt nạ dưỡng khí, siêu âm, màn hình của thai nhi, vật lý trị liệu và các thiết bị khác. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ Cơ hội để chạm vào bệnh nhân sau 5 Nhấn môi trường xung quanh nguyên tắc: tiếp xúc với môi trường xung quanh bệnh nhân hoặc bài viết nhưng không chạm vào các bệnh nhân sau khi khác, chạm vào môi trường xung quanh bệnh nhân hoặc các mục liên lạc thường xuyên, chẳng hạn như: sự thay đổi của khăn trải giường (không phải là bệnh nhân), giường sạch mặt bàn, giường rocker liên lạc, đường ray ngủ và các nút bên giường cấp cứu. Thứ hai, hoạt động của các thiết bị hoặc thiết bị trong phạm vi của bệnh nhân, chẳng hạn như: điều chỉnh nhỏ giọt, đặt mặt nạ hoặc thiết bị y tế, các giải pháp ngoài cảnh báo và trang thiết bị y tế khác. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ Y tế Thế giới Tổ chức WHO từ năm 2005 kết hợp với an toàn bệnh nhân, và mạnh mẽ thúc đẩy chiến dịch vệ sinh tay, trong năm 2009, chủ trương tiếp tục hướng dẫn "để cứu mạng sống: rửa sạch tay của bạn (Lưu Lives: Clean Bạn Hands)" hoạt động nhấn mạnh tầm quan trọng của vệ sinh tay kháng, và sự phát triển của "vệ sinh tay 5 cơ hội" khái niệm, thông qua tuyên truyền giáo dục, để làm cho các khái niệm chính xác về vệ sinh tay, thực hiện các quy trình công việc ở công nhân chăm sóc y tế thông thường trong quá trình này, để bảo vệ sự an toàn của bệnh nhân và nhân viên. _________________________________________________________________________ __________________________________________________ Thời gian rửa 5 1. Trước khi bệnh nhân tiếp xúc 2. Run trước khi lau chùi kỹ thuật vô trùng bệnh nhân nguy cơ dịch cơ thể liên lạc 3. bão sau khi tiếp xúc với bệnh nhân sau 4. 5. Sau khi chạm vào môi trường xung quanh bệnh nhân trước khi một người, khi chạm vào bệnh nhân, đầu tiên sạch Hands Tại sao bảo vệ bệnh nhân khỏi bị nhiễm trùng từ bàn tay của bạn với các mầm bệnh có hại Thứ hai, khi trước khi thực hiện bất kỳ làm sạch hoặc kỹ thuật vô trùng, đầu tiên rửa sạch tay của bạn tại sao bảo vệ bệnh nhân khỏi bị nhiễm trùng sau ba, khi có khả năng được tiếp xúc với chất lỏng trong cơ thể của bệnh nhân , rửa sạch tay của bạn càng sớm càng tốt tại sao để tự bảo vệ mình khỏi bị nhiễm hoặc môi trường bị ô nhiễm bên ngoài khu vực bệnh nhân bốn, khi Bộ của bệnh nhân và môi trường xung quanh thông qua cảm ứng sau khi rời đầu tiên rửa sạch tay trước khi tại sao để tự bảo vệ mình khỏi bị nhiễm trùng hoặc nhiễm bẩn khu vực bệnh nhân bên ngoài môi trường năm, khi liên lạc qua các môi trường xung quanh bệnh nhân hoặc bài viết, ngay cả khi không chạm vào bệnh nhân, vẫn còn trước khi rời đầu tiên rửa sạch tay của bạn tại sao để tự bảo vệ mình khỏi bị nhiễm trùng hoặc nhiễm bẩn bởi sự nhầm lẫn của môi trường bên ngoài các khu vực bệnh nhân






































































































































正在翻譯中..
 
其它語言
本翻譯工具支援: 世界語, 中文, 丹麥文, 亞塞拜然文, 亞美尼亞文, 伊博文, 俄文, 保加利亞文, 信德文, 偵測語言, 優魯巴文, 克林貢語, 克羅埃西亞文, 冰島文, 加泰羅尼亞文, 加里西亞文, 匈牙利文, 南非柯薩文, 南非祖魯文, 卡納達文, 印尼巽他文, 印尼文, 印度古哈拉地文, 印度文, 吉爾吉斯文, 哈薩克文, 喬治亞文, 土庫曼文, 土耳其文, 塔吉克文, 塞爾維亞文, 夏威夷文, 奇切瓦文, 威爾斯文, 孟加拉文, 宿霧文, 寮文, 尼泊爾文, 巴斯克文, 布爾文, 希伯來文, 希臘文, 帕施圖文, 庫德文, 弗利然文, 德文, 意第緒文, 愛沙尼亞文, 愛爾蘭文, 拉丁文, 拉脫維亞文, 挪威文, 捷克文, 斯洛伐克文, 斯洛維尼亞文, 斯瓦希里文, 旁遮普文, 日文, 歐利亞文 (奧里雅文), 毛利文, 法文, 波士尼亞文, 波斯文, 波蘭文, 泰文, 泰盧固文, 泰米爾文, 海地克里奧文, 烏克蘭文, 烏爾都文, 烏茲別克文, 爪哇文, 瑞典文, 瑟索托文, 白俄羅斯文, 盧安達文, 盧森堡文, 科西嘉文, 立陶宛文, 索馬里文, 紹納文, 維吾爾文, 緬甸文, 繁體中文, 羅馬尼亞文, 義大利文, 芬蘭文, 苗文, 英文, 荷蘭文, 菲律賓文, 葡萄牙文, 蒙古文, 薩摩亞文, 蘇格蘭的蓋爾文, 西班牙文, 豪沙文, 越南文, 錫蘭文, 阿姆哈拉文, 阿拉伯文, 阿爾巴尼亞文, 韃靼文, 韓文, 馬來文, 馬其頓文, 馬拉加斯文, 馬拉地文, 馬拉雅拉姆文, 馬耳他文, 高棉文, 等語言的翻譯.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: